Thuốc gốc và biệt dược theo vần A
Aberel
Trị các thể bệnh trứng cá (trừ trứng cá đỏ) bao gồm: trứng cá thường; hội chứng Favre và Racouchot; các bệnh trứng cá nghề nghiệp hoặc do dị ứng thuốc. Chỉ định dùng thuốc với nồng độ 0,025-0,05 và 0,1%
Abciximab
Thuốc có thể làm tăng nguy cơ chảy máu nên Khi sử dụng chống chỉ định với những trường hợp sau:: có xuất huyết nội tạng; tiền sử tai biến mạch não; mới phẫu thuật hoặc có chấn thương sọ não; u hoặc dị tật nội sọ; tăng huyết áp nặng không ổn định; bệnh võng mạc ở ngươi tăng huyết áp hoặc đái tháo đường; suy gan hoặc thận nặng.
A 313
Thuốc ở dạng Viên nang và ống tiêm: - Như các chỉ định của Vitamin A (quáng gà, hội chứng tiền kinh, viêm đại tràng, một số bệnh nhiễm khuẩn...).Loại ống dùng ngoài da với các trường hợp: bỏng, loét, vết thương nông, lỗ rò...
Avodart
Chống chỉ định dùng Avodart cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với dutasteride, với các chất ức chế 5-alpha reductase khác hay với bất cứ thành phần nào của chế phẩm.
Mục lục các thuốc theo vần A
A - Gram - xem Amoxicilin, A - Hydrocort - xem Hydrocortison, A - Methapred - xem Methyl prednisolon, A.P.L, xem Chorionic gonadotropin - Các gonadotropin, A.T.P - xem Adenosin
Aspegic
Aspegic! Sau khi uống, acétylsalicylate de lysine tách thành acide acétylsalicylique và lysine. Acide ac tylsalicylique được hấp thu nhanh chóng và thủy phân trong huyết tương thành acide salicylique.
Arcalion
Arcalion là một phân tử đặc biệt, kết quả của quá trình biến đổi cấu trúc của nhân thiamine, thành lập cầu nối disulfure, gắn thêm một nhánh ester ưa lipide, mở vòng thiazole.
Anexate
Anexate! Flumazénil, imidazobenzodiazépine, là một thuốc đối kháng của benzodiazepine, nó ngăn chặn một cách chuyên biệt, do ức chế cạnh tranh.
Amlor
Amlor! Amlodipine là chất ức chế dòng ion calcium (chất ức chế kênh calcium chậm hay chất đối kháng ion calcium) và ức chế dòng ion calcium đi qua màng tế bào vào cơ tim và cơ trơn mạch máu.
Có thể bạn quan tâm
- Acid Tranexamic
- A 313
- A Gram
- A Hydrocort
- A Methapred
- A.P.L
- A.T.P
- Abacin
- Abalgin
- Abapressin
- Abbodop
- Abbokinase Ukidan
- Abboticin
- Abciximab
- Abelcet
- Aberel
- Abetol
- Abitrate
- ABO 10
- Abomacetin
- Ac De
- AC Vax
- Acarbose
- Acarilbial
- Acarosan
- ACC 200
- Accupril
- Acecpen
- Acetazolamid
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic (Aspirin)
- Aciclovir
- Acid ascorbic (Vitamin C)
- Acid boric
- Acid Chenodeoxycholic (chenodiol)
- Acid folic
- Acid iopanoic
- Acid Nalidixic
- Acid Para Aminobenzoic
- Acid Salicylic
- Acid Valproic
- Act Hib
- Actapulgite
- Actifed
- Activated chacoal
- Adalat
- Adenosine
- Adrenoxyl
- Adsorbed Tetanus Vaccine
- Alaxan
- Albendazole
- Albumin
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin (interleukin 2 tái tổ hợp)
- Alimemazin
- Alpha Chymotrypsin
- Alphachymotrypsine Choay
- Alprazolam
- Alteplase
- Amantadin
- Ambroxol
- Amikacin
- Amikacin Injection Meiji
- Amiklin
- Amiloride hydrocloride
- Amiodaron
- Amitriptyline
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin and clavulanate
- Amphotericin B
- Ampicillin
- Ampicillin and sulbactam
- Anexate
- Arcalion
- Artemether
- Artemisinin
- Asparaginase
- Aspegic
- Atenolol
- Atorvastatin
- Atropin
- Attapulgit
- Augmentin
- Avodart
- Azathioprin
- Azithromycin
- Aztreonam
- Mục lục các thuốc theo vần A