Thuốc gốc và biệt dược theo vần E
Enterogermina
Ðiều trị hỗ trợ để phục hồi hệ khuẩn chí đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hóa trị.
Exforge
Cần thận trọng khi dùng Exforge cho bệnh nhân suy gan hoặc rối loạn tắc nghẽn đường mật. Ở những bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình, liều khuyến cáo tối đa là 80 mg valsartan. Khuyến nghị liều amlodipine chưa được xác định ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình.
Mục lục các thuốc theo vần E
Easprin - xem Acid acetylsalicylic
Eau oxygéneé - xem Hydrogen peroxid
Eclaran - xem Benzoyl peroxyd,
Eclaran 5 - xem Benzoyl peroxyd
Ecodergin - xem Econazol,
Ecofenac - xem Diclofenac
Ecomucyl - xem Acetylcystein
Bấm để xem thông tin chi tiếtElomet
Elomet! Thuốc được chỉ định làm giảm biểu hiện viêm và ngứa trong các bệnh da đáp ứng với corticosteroid như bệnh vẩy nến và viêm da dị ứng.
Efferalgan
Efferalgan! Paracetamol được chuyển hóa theo 2 đường và được đào thải trong nước tiểu dưới dạng liên hợp glucuronic (60-80%) và liên hợp sulfonic (20-30%), và dưới 5% dưới dạng không đổi.
Effferalgan Vitamine C
Effferalgan Vitamine C! Dạng uống được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn. Dạng tọa dược được hấp thu kéo dài. Sinh khả dụng của cả hai dạng tương đương nhau.
Efferalgan Codein
Efferalgan Codein! Phối hợp paracétamol và codéine phosphate cho tác dụng giảm đau mạnh hơn rất nhiều so với từng hoạt chất riêng biệt, và thời gian tác dụng cũng dài hơn.
Ednyt
Ednyt! Sau khi uống, enalapril maleate được thủy phân thành chất chuyển hóa hoạt động enalaprilate trong gan.
Enalaprilate tác dụng lên hệ renin-angiotensin-aldosterone bằng cách ức chế men chuyển.
Ecazide
Ecazide phối hợp một thuốc ức chế men chuyển là captopril, và một thuốc lợi tiểu là hydrochlorothiazide, do đó tác dụng hạ huyết áp được hiệp đồng.
Có thể bạn quan tâm
- Ecazide
- Econazole
- Ednyt
- Efferalgan
- Efferalgan Codein
- Effferalgan Vitamine C
- Elomet
- Enalapril
- Enantone LP
- Endoxan
- Enervon C
- Engerix B
- Enhancin
- Enterogermina
- Ephedrine
- Epinephrin (Adrenalin)
- Epivir
- Ercefuryl
- Ergometrin (Ergonovin)
- Ergotamin Tartrat
- Erylik
- Erythrogel (eryacne)
- Erythromycin
- Erythropoietin
- Esorid
- Estradiol
- Estramustin phosphat
- Estriol
- Estrogen
- Estrone (foliculin)
- Etamsylat
- Ethambutol
- Ether
- Ethinylestradiol
- Ethionamid
- Ethosuximid
- Etidronat dinatri
- Etomidate Lipuro
- Etoposid
- Eumovate
- Eurax
- Exforge
- Exomuc
- Extra Deep Heat
- Mục lục các thuốc theo vần E