Thuốc gốc và biệt dược theo vần N
Nalidixic acid
Nalidixic Acid đã đánh dấu hoạt tính kháng khuẩn chống lại các vi khuẩn gram âm bao gồm cả Enterobacter , Escherichia coli , Morganella morganii , Proteus Mirabilis , Proteus vulgaris và Providencia rettgeri.
Mục lục các thuốc theo vần N
Nabica - xem Natri bicarbonat, Nabica 400mg - xem Natri bicarbonat, NaCl - xem Natri clorid, Nadolol, Nadostine - xem Nystatin, Nafarelin - xem Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin.
Neo Pyrazon
Neo-pyrazon ngăn cản hoạt động của men lysosome: Điều này rất có giá trị vì men lysosome được xem như giữ vai trò quan trọng trong bệnh căn của các bệnh khớp và trong sự thoái hóa của mô liên kết và khớp.
Nautamine
Nếu cần, có thể uống Nautamine được trong 3 tháng cuối của thai kỳ, nhưng không nên uống nhiều lần. Nếu có uống thuốc vào cuối thai kỳ, nên theo dõi các chức năng thần kinh và tiêu hóa của trẻ sơ sinh.
Natrilix SR
Natrilix SR! Indapamide là một dẫn xuất sulfonamide có 1 vòng indole, liên quan về mặt dược lý học với các thuốc lợi tiểu thiazide, tác dụng bằng cách ức chế sự hấp thu natri ở đoạn pha loãng của vỏ thận.
Nasonex
Thuốc nước để xịt mũi Nasonex là một bình xịt có bơm phân liều bằng tay, chứa một hỗn dịch của mometasone furoate.
Naclof
Naclof chứa diclofenac sodium, chất non-steroid có tác dụng kháng viêm và giảm đau. Cơ chế tác dụng của diclofenac đã được chứng minh qua thực nghiệm là ức chế sự tổng hợp prostaglandin.
Nimotop
Nimotop! Trước khi bắt đầu điều trị với Nimotop, nên xác định rõ ràng rằng các triệu chứng không phải là biểu hiện của một căn bệnh tiềm ẩn cần có điều trị đặc hiệu.
Neupogen
Neupogen! Filgrastime là một protéine tinh chế không glycosyl hóa, chứa 175 acide amine. Filgrastime được sản xuất từ vi khuẩn E. coli đã có gắn thêm gène sản xuất G-CSF.
Có thể bạn quan tâm
- Natri (sodium) bicarbonate
- Natri (sodium) picosulfat
- Aluminium (nhôm) hydroxide
- Aluminium (nhôm) phosphate
- Mục lục các thuốc theo vần N
- Naclof
- Nadolol
- Nalidixic acid
- Naloxon
- Nasonex
- Natri (sodium) chlorid
- Natri (sodium) nitrit
- Natri (sodium) nitroprussid
- Natrilix SR
- Nautamine
- Neo Pyrazon
- Neomycin
- Neopeptine
- Neostigmin (synstigmine)
- Neoxidil
- Netromycin IM,IV
- Neupogen
- Nicardipin
- Niclosamid
- Nicotinamid (vitamin PP)
- Nifedipine
- Nimodipin
- Nimotop
- Nissel
- Nitrofurantoin
- Nizoral Cream
- Nizoral Dầu gội
- Nizoral viên
- No Spa
- Nootropyl
- Noradrenalin (norepinephrine)
- Norethisterone
- Norfloxacin
- Novalgine
- Novobedouze dix mile
- Nuril
- Nutrisol S
- Nutroplex
- Nyolol
- Nystatin
- Thông tin Podophyllum resin (nhựa)